Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 31-07-2024 |
Thứ 4: 31-7-2024 - Âm lịch là ngày 26-6 - Bính Thân 丙申 [Hành: Hỏa], tháng Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ]. - Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. - Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 33 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. - Tuổi xung khắc tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. - Sao: Cơ - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
[Theo Trực : Trừ]: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Cơ]: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông mương rãnh.) |
[Theo Trực : Trừ]: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Cơ]: : Đóng giường, lót giường, đi thuyền |
Sao tốt |
Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Nhiều việc thuận lợi; U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Ích Hậu: Thuận lợi nhiều việc, nhất là cưới hỏi; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Ngũ Quỷ: Xuất hành; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |