Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 13-10-2024 |
Chủ nhật: 13-10-2024 - Âm lịch là ngày 11-9 - Canh Tuất 庚戌 [Hành: Kim], tháng Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa]. - Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. - Giờ đầu ngày: BTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 28 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. - Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. - Sao: Tinh - Trực: Kiến - Lục Diệu : Tốc Hỉ - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Kiến]: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh]: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
[Theo Trực : Kiến]: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Tinh]: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Sao tốt |
Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt Ân: Nhiều việc thuận lợi; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Sát cống: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thổ phủ: Xây dựng,động thổ; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Mai táng; Tội chỉ: Tế lễ, kiện cáo; Tam tang: Khởi tạo, an táng; Ly sào: Cưới hỏi; Dương thác: Xuất hành, cưới xin, an táng; Quỷ khốc: Tế lễ, mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Đông Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành cầu tài đều thuận lợi nên đi hướng Nam và Bắc. |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |