Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 16-10-2024 |
Thứ 4: 16-10-2024 - Âm lịch là ngày 14-9 - Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa]. - Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. - Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 11 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. - Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. - Sao: Chẩn - Trực: Bình - Lục Diệu : Không Vong - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Bình]: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn]: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. |
[Theo Trực : Bình]: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Chẩn]: Đi thuyền |
Sao tốt |
Phúc Sinh: Thuận lợi nhiều việc; Hoạt điệu: Thuận lợi chú ý gặp sao thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; |
Sao xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Lưu ý nhiều việc; Tiểu Hồng Sa: Lưu ý các việc; Tiểu Hao: Kinh doanh, cầu tài; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Cưới hỏi, mở cửa, mở hàng; Thần cách: Tế lễ; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Đông Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thuận lợi. |
Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |