Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 10-10-2024 |
Thứ 5: 10-10-2024 - Âm lịch là ngày 8-9 - Đinh Mùi 丁未 [Hành: Thủy], tháng Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa]. - Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 12 phút 40 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu. - Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. - Sao: Tỉnh - Trực: Thu - Lục Diệu : Không Vong - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Thu]: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh]: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền |
[Theo Trực : Thu]: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất. [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Tỉnh]: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ |
Sao tốt |
U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Đại Hồng Sa: Thuận lợi nhiều việc; |
Sao xấu |
Địa phá: Xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Băng tiêu ngoạ hãm: Lưu ý nhiều việc; Hà khôi: Khởi công xây nhà cửa; Cẩu Giảo: Khởi công xây nhà cửa; Chu tước hắc đạo: Nhập trạch, khai trương; Nguyệt Hình: Lưu ý mọi việc; Ngũ hư: Khởi tạo, an táng; Tứ thời cô quả: Cưới hỏi; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Túc: Không nên đi xa, xuất hành, tài lộc không có, chú ý kiện cáo đuối lý. |
Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |