sự thiếu nhân lực |
けついん - 「欠員」|=Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối cùng thì bạn tôi đã giành được vị trí đó|+ 私はX社が広報部門の欠員を発表した際、求人に応募したが、同じく応募していた私の友人が、結局そのポストを得た|=Theo như lời giới thiệu của ông Richard Lee, tôi viết thư này để tìm hiểu về việc thiếu nhân lực của công ty ông|+ リチャード・リー氏のご推薦により、御社の欠員についてご連絡申し上げます|=てぶそく - 「手不足」 - [THỦ BẤT TÚC]|=Cảm thấy quan tâm đủ đến vấn đề thiếu nhân lực|+ 人手不足問題の矛先が介護のずさんさに向けられているように感じる|=Do có sự thiếu nhân lực nên khuyến khích việc nhập cư từ nước ngoài|+ 人手不足の高まりを考え海外からの移住を促進する|=ひとでぶそく - 「人手不足」 - [NHÂN THỦ BẤT TÚC]|=Vì thiếu nhân lực nên có trường hợp mất hơn 4 ngày mới trả lời được câu hỏi của khách hàng|+ 人手不足のためお客様のご質問にお答えするのに4日以上かかる場合がございます.|=Vì nơi bạn sắp làm đang thiếu nhân lực nên ngay từ đầu bạn phải làm việc bằng hết sức mình.|+ あなたの次の職場は人手不足なので、最初から全力で仕事しなければならないだろう |
* Từ tham khảo/words other:
- sự thiếu nhiệt tình
- sự thiếu nước
- sự thiếu quyết tâm
- sự thiếu sót
- sự thiếu sự giúp đỡ