sự thi trượt | らくだい - 「落第」|=Tôi trở lên trầm lặng kể từ khi tôi thi trượt khóa học đó.|+ あの科目で落第して以来、ずっと私は落ち込んでいる|="Làm sao mà mặt cô ấy trong thất thần thế?" "Nghe nói rằng hôm qua cô đi thi và cứ nghĩ rằng mình sẽ trượt."|+ 「彼女はどうして浮かない顔をしているの?」「昨日テストを受けたんだけど落第してると思うんだって」 |
* Từ tham khảo/words other:
- sự thi vấn đáp
- sự thích ca hát
- sự thích đáng
- sự thích dùng
- sự thích học