phản tác dụng | ぎゃくこうか - 「逆効果」 - [NGHỊCH HIỆU QUẢ]|=Kế hoạch hòa bình đã bị phản tác dụng khi cuộc chiến nổ ra lần nữa|+ 和平プランは、戦闘が再開されたときに逆効果出てしまった|=Đừng có làm như vậy. Nếu làm vậy sẽ gây ra phản tác dụng đấy|+ やめときなよ。そんなことすると、逆効果が生じる|=gây ra phản tác dụng cho sức khoẻ|+ 健康に逆効果をもたらす|=gây ra phản tác dụng|+ 逆効果を生み出す|=cậu ấn mạnh quá sẽ gây ra tác dụng ngược lại (phản tác dụng) đấy|+ 君の押しの強さは逆効果になるよ|=Nó có thể gây ra phản tác dụng|+ それは逆効果になり得る |
* Từ tham khảo/words other:
- phần tâm gỗ
- phân tán
- phần thành phố phía dưới
- phần thêm
- phân thứ bậc