xuất viện | - to be discharged from hospital; to come out of hospital|= người bệnh chưa khoẻ để xuất viện the patient is not fit enough to be discharged (from hospital) |= vết thương chưa lành hẳn thì ông ấy chưa xuất viện được he can't leave hospital until the wound has completely healed |
* Từ tham khảo/words other:
- nữ sĩ
- nữ sinh
- nữ sinh ngoại trú
- nữ sinh ở ngoài
- nữ tắc