nói thẳng | - Speak directly tọ =Có chuyện gì cứ nói thẳng với tôi cũng được+If you have anything to say, just speak directly to me - Speak up, speak out one's mind; speak plainly |
nói thẳng | - to speak directly to somebody|= có chuyện gì cứ nói thẳng với tôi cũng được if you have anything to say, just speak directly to me|= tôi nói thẳng với ông chủ chứ chẳng cần thông qua phòng tổ chức i bypassed the personnel department and spoke directly to the boss|- xem nói thẳng nói thật|= tôi đã nói thẳng cho ông ấy biết tôi nghĩ gì i told him plainly/frankly what i thought|- (nói thẳng ra là ) to be honest; honestly; frankly|= nói thẳng ra là tôi không biết phải làm gì lúc này to be honest, i don't know what to do these days; i honestly don't know what to do these days |
* Từ tham khảo/words other:
- chất điện phân
- chất diệp lục
- chất diệt khuẩn
- chất diệt ký sinh
- chất diệt tinh trùng