như không | - As if nothing had happened =Nâng năm mươi cân như không+To lift fifty kilos as if nothing had happened |
như không | - xem dễ như chơi|- useless|= nó rất bội bạc, cho nên có giúp nó cũng như không as he is very ungrateful, it's useless to help him; as he is very ungrateful, it's no use helping him|= có máy tính mà không có bàn phím thì cũng như không the computer is useless without the keyboard |
* Từ tham khảo/words other:
- cháo đậu xanh
- chào để đi ra
- chao đèn
- chao đèn hình cầu
- chào đời