ném lựu đạn | - to throw a grenade|= ném lựu đạn vào đồn giặc to throw a grenade to an enemy barracks|= 'frag' nghĩa là ' làm cho ai chết hoặc bị thương do ném lựu đạn hoặc chất nổ tương tự như vậy ' 'frag' means 'to kill or wound somebody by throwing a grenade or similar explosive' |
* Từ tham khảo/words other:
- quen việc
- quên vở
- quen với
- quềng quàng
- quềnh quàng