mặt | * noun - face =giáp mặt nhau+face to face -Surface =nổi lên mặt nước+to rise to the surface of the water. side =viết một mặt giấy+write on one side of the paper * noun - right =giữ phía tay mặt+to keep to the right |
mặt | - face|= giáp mặt nhau face to face|= tôi nhớ mặt hay lắm i have a good memory for faces|- facial|= cơ/xương mặt facial mucles/bones|= những người bị thương trên mặt those with facial injuries|- dial; surface|= nổi lên mặt nước to rise to the surface of the water|= nước trên mặt surface water|- side|= viết một mặt giấy to write on one side of the paper|= mặt kia cuốn băng còn trống the other side of the tape is still blank|- right|= giữ phía tay mặt to keep to the right|- xem khía cạnh|- appearance; countenance|= mặt lưng mày vực sulky expression|= mặt sứa gan lim heart of stone |
* Từ tham khảo/words other:
- cành to của cây
- cảnh tôi đòi
- cảnh tối tăm
- cảnh tối tăm ảm đạm
- cạnh tồn