luôn luôn | - Always, incessantly, as a rule =Luôn luôn nghĩ đến lợi ích dân tộc+To always bear in mind the welfare of the people |
luôn luôn | - always; unfailingly; at any time|= các nhà lãnh đạo của chúng ta luôn luôn nghĩ đến lợi ích đất nước chúng ta our leaders always bear in mind the welfare of our nation|- ever-|= luôn luôn trẻ trung ever-young|= luôn luôn chiến thắng ever-victorious |
* Từ tham khảo/words other:
- căng gió
- cảng hàng hóa
- càng hay
- căng hết
- căng hết buồm