lời đồn | - report; rumour; hearsay|= ông ấy thực sự từ chức hay chỉ là lời đồn has he really resigned or is it just hearsay?|= kim giấu trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, nên tôi chẳng bao giờ tin lời đồn sooner or later, truth will out, so i never believe upon hearsay |
* Từ tham khảo/words other:
- tự đắc
- tứ đại
- tự đại
- tứ đại cảnh
- tứ đại đồng đường