làm duyên | - Remember one another =Tặng cái khăn để làm duyên+To give someone a scarf so that he and one remember one another, to give someone a scarf for a keepsake -Mince =Người thì xấu mà hay làm duyên+To mince though one is ugly |
làm duyên | - as a keepsake|= tôi tặng cô ta chiếc khăn tay để làm duyên i gave her a handkerchief as a keepsake|- xem làm duyên làm dáng |
* Từ tham khảo/words other:
- cầm lấy
- cằm lẹm
- cầm lên
- cấm lệnh
- cấm lịnh