khuynh hướng | * noun - inclination; vocation; tendency =khuynh hướng văn chương+vocation for literature |
khuynh hướng | - trend; tendency|= có khuynh hướng làm điều gì to incline to/towards something; to be inclined to do something; to tend to do something|= nó có khuynh hướng đào ngũ he inclines to desertion; he is inclined to desert |
* Từ tham khảo/words other:
- cái đo nhiệt pha-ren-hai
- cái đo ôm
- cái đo sao
- cái dò sâu
- cái đỡ sau lưng