đầu | * noun - head =nợ lút đầu+Head over heels in debt beginning; end |
đầu | - head|= mũi tên hai đầu double-headed arrow|= nó cao hơn chị nó một cái đầu he's a head taller than his sister; he's taller than his sister by a head|- tip; end|= có đầu tròn/vuông round-tipped/square-tipped|= giữ chặt đầu đó trong lúc tôi kéo nhé! hold on to that end while i pull!|- start; beginning|= đầu và cuối alpha and omega; the beginning and the ending|= (vào lúc) đầu tuần (at) the beginning of the week; (at) the start of the week|- top|= số trang đặt ở đầu trang the page number is at the top of the page|= nhìn lên đầu tủ to look on top of the wardrobe|- first|= trong hai nhiệm kỳ đầu của tổng thống franklin d roosevelt during the first two terms of president franklin d roosevelt|- early; initial|= chúng tôi đã dự trù một số khó khăn trong giai đoạn đầu we've foreseen a few problems in the initial stages|= một hình thức dân chủ đầu thế kỷ 18 an early 18th-century form of democracy|- to yield; to surrender|= ông thà chết chứ không ra đầu tây he'd rather die than surrender to the french|- (kỹ thuật) recorder; player |
* Từ tham khảo/words other:
- bị chặt ngọn
- bị chất quá nặng
- bị cháy sém
- bị che
- bị che kín