chấm | * noun - Dot, point =chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời+the plane flew off to become only a small black dot in the sky =chữ " i " có một chấm trên đầu+the letter "i" has a dot on it -Full stop, period =sau một chấm, phải viết hoa+after a full stop, the first letter must be a capital one * verb - To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop =hết câu phải chấm+after each sentence, we must put a full stop =chấm câu+to put stops in a sentence; to punctuate a sentence =chấm ảnh+to retouch photographs |
chấm | - dot; point|= chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời the plane flew off to become only a small black dot in the sky|= chữ 'i ' có một chấm trên đầu the letter 'i' has a dot on it|- speck; spot; dot|= con tàu chỉ là một chấm bé xíu ở đường chân trời the ship is a mere speck on the horizon|- full stop; period|= sau một chấm, phải viết hoa after a full stop, the first letter must be a capital one|- to put a dot; to put a full stop|= hết câu phải chấm after each sentence, we must put a full stop|- to retouch|= chấm ảnh to retouch photographs|- to mark; to grade|= giáo viên chấm bài cho học sinh the teacher marks his pupils' papers|= thầy tôi quyết định chấm bài này 10 điểm my teacher decided to mark this paper out of ten|- to choose; to select; to pick out|= chấm người vào đội chèo to pick out members for a company of traditional operetta|- (nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) to touch|= quần dài chấm gót trousers which touch the heels|= nước lụt chấm mái nhà the flood level touched the roofs of houses|- to dip (food in sauce, salt, pepper; or pen in ink)|= chấm bút vào lọ mực to dip one's pen into an ink-pot|= nước chấm sauce; fish-sauce|- to dab off|= lấy khăn tay chấm mồ hôi trên trán to dab sweat off one's forehead with a handkerchief; to mop one's brow with a handkerchief |
* Từ tham khảo/words other:
- bản tính
- bạn tình
- bẳn tính
- bản tính con người
- bản tính công tác phí