cắn rứt | - To worry, to harass, to sting =làm tròn trách nhiệm để lương tâm khỏi bị cắn rứt+to discharge one's responsibility so that one's conscience will not be worried; to discharge one's responsibility to avoid qualms of conscience |
cắn rứt | - (bị lương tâm cắn rứt) conscience-stricken; conscience-smitten |
* Từ tham khảo/words other:
- bàn để là quần áo
- ban đêm
- bàn đèn
- bàn đến
- bạn đi đường