cằn nhằn | * verb - To grumble, to grunt =cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ+to grumble because one's sleep was interrupted =bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường+cross, he grumbled against him all along the way |
cằn nhằn | - to grumble; to grunt|= cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ to grumble because one's sleep was interrupted|= bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường cross, he grumbled against him all along the way |
* Từ tham khảo/words other:
- bàn dát
- bán đắt
- bán đắt hàng
- ban đầu
- bán đấu giá