cắn | * verb - To bite =cắn miếng bánh+to have a bite of cake, to bite off a bit of cake =cắn chặt môi để khỏi bật tiếng khóc+to bite one's lips to suppress a sob =rét cắn da cắn thịt+a biting cold =cá cắn câu+the fish bites -To pit well =bàn đóng cắn mộng+the table's boards fit well =thúng thóc đầy cắn cạp+the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim -To stick fast |
cắn | * đtừ|- to bite; sting; sink one's teeth (into)|= cắn miếng bánh to have a bite of cake, to bite off a bit of cake|= cắn chặt môi để khỏi bật tiếng khóc to bite one's lips to suppress a sob|- to pit well|= bàn đóng cắn mộng the table's boards fit well|= thúng thóc đầy cắn cạp the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim|- to stick fast|= loại mực này cắn vào giấy this kind of ink sticks fast to the paper|= cắn hột cơm không vỡ can't bite a grain of rice into halves; can't say bo to a goose|- bark |
* Từ tham khảo/words other:
- bán đắt hàng
- ban đầu
- bán đấu giá
- bán đấu giá kiểu hà lan
- bàn đẩy dọn ăn