cài | * verb - To pin, to fasten =cài huy hiệu lên mũ+to pin a badge on one's hat =cài (cúc) áo+to fasten (the buttons of) one's jacket =cửa đóng then cài+door closed and bolt fastened -To lay, to set, to plant =cài bẫy+to lay a trap =cài mìn+to set a mine trap =phát hiện bọn gián điệp do địch cài lại+to unmask spies planted by the enemy |
cài | - to pin; to fasten|= cài huy hiệu lên mũ to pin a badge on one's hat|= cài (cúc/nút) áo to fasten one's jacket with buttons; to button one's jacket|- to lay; to set|= cài bẫy to lay a trap; to set a trap|= cài mìn to set a mine trap; to mine|- to infiltrate; to plant|= phát hiện bọn gián điệp do địch cài lại to unmask spies planted by the enemy|= cài người đằng mình vào những cương vị chủ chố́t trong hàng ngũ của địc to plant one's own men in the key positions in the enemy ranks; to infiltrate one's own men into the key positions in the enemy ranks|- xem cài đặt |
* Từ tham khảo/words other:
- bài thánh thi
- bài thi
- bãi thị
- bài thi diễn thuyết
- bài thi khó