bọn họ | - they|= bọn họ đây rồi here they are|= bọn họ là ai? who are they?|- them|= bọn họ có bao nhiêu người? - bọn họ có sáu người how many of them are there? - there are six of them; they are six in number|= tôi chẳng biết bọn họ có bao nhiêu người i don't know how many (of them) there are|- their|= lập luận của bọn họ thiếu căn cứ vững chắc their argument was ill-founded |
* Từ tham khảo/words other:
- người ở lại sau khi hết nhiệm kỳ
- người ở lì mãi một chỗ
- người ở lì mãi một chức vụ
- người ở miền đầm lầy
- người ở miền nam