biểu hiện | * verb - To manifest, to manifest itself, to show plainly =hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản+a fine action manifesting the nature of a communist =mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau+the contradiction manifests itself in many different forms -To depict (with artistic means) =âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống+music depicts life with sounds * noun - Manifestation =coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược+slighting important details is a manifestation of schematism, of perfunctoriness |
biểu hiện | * đtừ|- to manifest, to manifest itself, to show plainly, be expressed/evinced/manifested|= hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản a fine action manifesting the nature of a communist|= mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau the contradiction manifests itself in many different forms|- to depict (with artistic means)|= âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống music depicts life with sounds|- symbol, token|= biểu hiện của sự thống nhất a symbol of unity|* dtừ|- manifestation; expression|= coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược slighting important details is a manifestation of schematism, of perfunctoriness|= chống mọi biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân to struggle against all manifestations of individualism |
* Từ tham khảo/words other:
- áp suất riêng
- áp suất riêng phần
- áp suất thuỷ động
- áp suất thuỷ lực
- áp suất thuỷ tĩnh