ba hoa | * verb - to brag, to boast, to prate, to blabber =lúc nào hắn cũng ba hoa là không ai sánh được với hắn về tiếng Anh+he always brags that he is unrivalled in English language =cô ta ba hoa rằng mình chưa bao giờ nghỉ việc một ngày nào vì bệnh cả+she boasts that she has never missed a day's work because of illness =lão thầy bói đang ba hoa về cái gì thế?+what's the old fortune-teller blabbering about? =lão ta ba hoa chẳng đâu vào đâu+he prates on about nothing =ba hoa lộ bí mật+to blab out secrets =ba hoa thiên địa+to jabber, to talk a lot of nonsense |
ba hoa | - to brag; to boast; to blabber; to tattle; to talk big/through one's hat; to shoot off one's mouth; to be garrulous/talkative/telltale|= hắn luôn ba hoa là hắn từng đi khắp thế giới he always brags that he has been a globe-trotter|= cô ta ba hoa rằng mình chưa bao giờ nghỉ việc một ngày nào vì bệnh cả she boasts that she has never missed a day's work because of illness |
* Từ tham khảo/words other:
- am thiền
- âm thiên
- ám thính
- âm thoa
- ấm thụ