an ninh quốc gia | - state/national security|= nạn khủng bố là mối đe doạ thường xuyên đối với nền an ninh quốc gia terrorism is a constant threat to national security|= họ làm cố vấn an ninh quốc gia cho tổng thống they were the president's national security advisers |
* Từ tham khảo/words other:
- kết xuất in
- ketxon
- kêu
- kều
- kêu ầm ĩ