rập khuôn | - Imitate servilely, ape, copy =Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác+One must not imitate servilely others' experience |
rập khuôn | - imitate servilely, ape, copy|= không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác one must not imitate servilely others' experience|- model (on)|= một hiến pháp rập khuôn (theo)... a constitution modeled (on...) |
* Từ tham khảo/words other:
- chính trị học
- chính trị phạm
- chính trị phú hào
- chính trị thần quyền
- chính trị thực dụng