rạc | * verb - be worn thin =lo nghĩ quá rạc người+to be worn thin by worries |
rạc | * dtừ|- be worn thin|= lo nghĩ quá rạc người to be worn thin by worries|- dungeon, prison; physically exhausted, jaded, worn out, harassed, fatigued|= đói rạc faint with hunger |
* Từ tham khảo/words other:
- chính phủ phản động
- chính phủ quá độ
- chính phủ quân sự
- chính phủ tạm quyền
- chính phủ thân mỹ