nước ngoài |
- foreign country|= làm ăn với nước ngoài to do business with foreign countries|= ông ta sống ở pháp đã lâu, nhưng lúc nào cũng xem chủ tịch hồ chí minh là một hình ảnh của quê hương và là nguồn động viên cho cuộc sống cô đơn của mình ở nước ngoài he has long lived in france, but always regards president ho chi minh as an image of his homeland and a source of encouragement for his solitary life in a foreign country|- foreign; overseas|= thị trường nước ngoài overseas market|= họ có phải là chuyên gia nước ngoài tại việt nam hay không? are they overseas/foreign experts in vietnam? |
* Từ tham khảo/words other:
- chạy bộ
- cháy bùng
- cháy bùng lên
- chạy chậm lại
- chạy chợ