như nhau |
- equal; identical; uniform; like; alike; same|= người giàu hay người nghèo tôi đều đối xử như nhau i treat everybody exactly alike; i'm no respecter of persons|= bảo đảm mọi công nhân trong xí nghiệp quốc doanh đều có cơ hội như nhau to ensure equality of opportunity for all the workers of the state-run enterprises|- equally; identically; interchangeably|= không phải mọi người sống chung một nhà với nhau đều tốt bụng như nhau not all the people under the same roof are equally kind-hearted|= 'agreement'và 'contract'được dùng như nhau trong tài liệu này 'agreement' and 'contract' are used the same in this document; 'agreement' and 'contract' are used identically/interchangeably in this document|- all one to somebody; all the same to somebody|= đối với tôi, anh đi nước ngoài hay ở đây thì cũng như nhau thôi whether you go abroad or stay here is all one to me/all the same to me; it's all one to me/all the same to me whether you go abroad or stay here |
* Từ tham khảo/words other:
- chao đèn hình cầu
- chào đời
- chào đón
- cháo gà
- chào giá