nhộn nhạo | - Be in a stir, be alarmed =Đám đông nhộn nhạo+The crowd was in a stir -Feel upset =Bị say sóng nhộn nhạo cả người+To feel upset by sea-sickness |
nhộn nhạo | - xem nhôn nhao|- be in a stir, be alarmed|= đám đông nhộn nhạo the crowd was in a stir|- feel upset|= bị say sóng nhộn nhạo cả người to feel upset by sea-sickness |
* Từ tham khảo/words other:
- chặng đường đi về phía đông
- chặng đường đi về phía tây
- chẳng gì
- cháng hai
- chẳng hạn