chẳng hạn | - Namely, for example, for instance =so với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều+compared with last year for example, there has been great progress =có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như cần cù, giản dị+there are many strong points, namely industriousness and simplicity |
chẳng hạn | - for example; for instance; let us say; eg; like|= so với năm ngoái chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều compared with last year for example, there has been great progress|= nếu chiếc xe trị giá 10000 quan chẳng hạn thì có quá đắt hay không? if the car cost 10000 francs, let us say, is that too expensive? |
* Từ tham khảo/words other:
- bản thông điệp
- bản thống kê
- bản thống kê tuổi thọ trung bình
- ban thứ
- bàn thử