nhoài | - Be dead tired, be faint with exhaustion =Nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số+To feel dead tired after walking forty kilometres |
nhoài | - be dead tired, be faint with exhaustion, physically exhausted (mệt nhoài, nhoài người)|= nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số to feel dead tired after walking forty kilometres |
* Từ tham khảo/words other:
- chân vòm
- chân xác
- chặn xe cộ để cướp
- chặn xét
- chắn xích