nhớ thương | - Long fondly to see, grieve for =Nhớ thương vợ con+To long fondly to see one's wife and children =Nhớ thương người bạn xấu số+To grieve for a friend who died young |
nhớ thương | - long fondly to see, grieve for|= nhớ thương vợ con to long fondly to see one's wife and children|= nhớ thương người bạn xấu số to grieve for a friend who died young|- remember with love|= lấy câu vận mệnh nguôi dần nhớ thương (truyện kiều) he called it fate and duller throbbed his pain |
* Từ tham khảo/words other:
- chẳng nề
- chẳng nên
- chàng ngốc
- chẳng những
- chẳng nỡ