nhân vì | - For that reason, therefore, because of the fact that, as =Nhân vì có việc qua đây, tôi ghé thăm anh+I drop in on you, as I have some business hereabouts |
nhân vì | - as; since|= nhân vì có việc qua đây, tôi ghé thăm anh as i have some business hereabouts, i drop in on you |
* Từ tham khảo/words other:
- chạm nổi thấp
- chăm nom
- chăm nom công việc gia đình cho
- chấm phá
- chạm phải