nhận dạng | - to recognize; to identify|= nhà khoa học anh francis galton là người đề xướng việc ứng dụng vân tay vào mục đích nhận dạng, rồi phương pháp này đã lan nhanh khắp châu âu và hoa kỳ the use of fingerprints for identification purposes was proposed by british scientist sir francis galton, then this method spread rapidly throughout europe and the united states|- (tin học) recognition|= khả năng nhận dạng ký tự/tiếng nói/chữ viết character/speech/handwriting recognition |
* Từ tham khảo/words other:
- công ty hàng đầu
- công ty hàng hải
- công ty hàng không
- công ty hóa chất
- công ty hoả xa