nhầm | - như lầm =Nhầm đường+To take the wrong way =Hiểu nhầm ý ai+To mistake someone's meaning |
nhầm | - wrong; mistaken|= nếu tôi không nhầm thì hôm nay đến lượt anh rửa bát if i'm not mistaken/my memory serves me right, today is your turn to do the washing-up|= anh nhầm người rồi! tôi đâu phải là bạn của em trai anh you're got the wrong person! i'm not your younger brother's friend|- wrongly; erroneously; to mistake; to confuse; to mix somebody/something up with somebody/something|= nhầm nước áo với nước úc to mistake austria for australia; to confuse austria and/with australia|= người ta hay nhầm tôi với chị tôi i'm often mistaken for my sister |
* Từ tham khảo/words other:
- chạm cốc
- chấm công
- chẩm cốt
- chạm cữ
- châm cứu