nhắc | - to talk of the devil =nhắc * verb - to lift; to raise; to displace =cân nhắc+to weigh * verb - to recall; to remind =nhắc ai đến nhiệm vụ của mình+to recall someone to his duty |
nhắc | - to recall; to remind|= nhớ nhắc tôi viết thư cho họ nhé! remind me to write to them!|= dường như những gì họ thấy đã nhắc họ nhớ đến việt nam everything they saw seemed to remind them of vietnam|- to whisper|= làm ơn nhắc cho tôi câu trả lời, vì tôi chưa thuộc bài please whisper me the answer, because i have not learnt my lesson|= không được nhắc! no whispering!; don't whisper (the answer) !|- xem nhắc tuồng |
* Từ tham khảo/words other:
- chải lông
- chài lưới
- chai mặt
- chai mực
- chải răng