ngũ kinh | - five classics (in the nine ancient chinese works handed down by confucius and his followers); confucian classics; wu ching|= ngũ kinh gồm có kinh thi, kinh thư, kinh lễ, kinh dịch, xuân thu the five classics include shih ching, shu ching, li chi, i ching, spring and autumn annals |
* Từ tham khảo/words other:
- cánh đàn ông
- cạnh dao
- cành để chim đậu
- cảnh đêm
- cảnh đẹp