nào | - which =anh đã lựa cái nào+Which have you chosen. what, whatever =tôi không có một quyển sách nào cả+I have no book whatever -Any =tôi không có một đồng xu nào cả+I have not anymoney |
nào | - what; which|= anh đã chọn cái nào trong số đó? which have you chosen?|= cháu học trường nào? which school do you go to?|- any; whatever|= hỏi bà nào cũng được! ask any woman!|= hãy chọn màu nào anh thích! choose any colour you like!|- all; every|= sáng nào tôi cũng chạy trong công viên i run every morning in the park|- and|= nào đàn ông, nào đàn bà, nào trẻ con men, women and children|- now|= nào, ta bắt đầu! begin now!|- (before verbs having negative sense)|= nào thấy ai nobody was seen; there is not a soul |
* Từ tham khảo/words other:
- cất vào kho
- cất vào thùng
- cắt vi
- cất vó
- cắt xén