mức độ | - Set standard, set level, set measure (for action) =Làm gì cũng phải có mức độ+There must be set measures to every action |
mức độ | - xem mức|= mức độ ô nhiễm pollution level|- measure; limit|= làm gì cũng phải có mức độ there's measure in everything; there's a limit to everything|= đòi hỏi có mức độ to be moderate in one's requirements |
* Từ tham khảo/words other:
- cắt dây rốn
- cất đi
- cắt đi
- cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ
- cắt điện