loài bò sát | - reptiles|= ở động vật máu lạnh, chẳng hạn như loài bò sát, ếch và cá, thân nhiệt thay đổi theo nhiệt độ môi trường chung quanh in cold-blooded animals, such as reptiles, frogs and fish, body temperature varies with the surrounding temperature |
* Từ tham khảo/words other:
- đằng ấy
- đăng bạ
- đáng bậc làm trai
- đăng bài
- đang bãi công