làm dấu thánh giá | - to make the sign of the cross|= linh mục làm dấu thánh giá trên đầu cô ta the priest makes the sign of the cross over her head|= bà ta làm dấu thánh giá trước khi đọc kinh she made the sign of the cross before saying her prayers; she crossed herself before saying her prayers |
* Từ tham khảo/words other:
- người phụ trách nhà kho
- người phụ trách quần áo của diễn viên
- người phụ trách quảng cáo
- người phụ trách tác phẩm chưa in
- người phụ trách tài vụ