giật mình | - Statr =Cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn+She started at the sound of his voice !Có tật giật mình -xem có |
giật mình | - to jump; to start|= cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn she started at the sound of his voice|= câu hỏi của hắn làm tôi giật mình his question gives me a start; his question makes me jump/start; his question startles me |
* Từ tham khảo/words other:
- bơ phờ
- bổ phổi
- bộ phối khí
- bố phòng
- bộ phóng điện