động dụng | - Use in emergency =Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng+To keep a torch ready for emergency use (when the need arises) |
động dụng | - use in emergency|= có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng to keep a torch ready for emergency use (when the need arises) |
* Từ tham khảo/words other:
- biết nghe lời
- biết nghe theo
- biệt ngữ
- biết ngược lại
- biết người biết ta