đông đủ | - In full numbers =Ngày tết các gia đình hợp mặt đông đủ+On Tet, families gather in full numbers =Lớp đông đủ học sinh+There is full class attendance |
đông đủ | - in full numbers; in full strength|= họ có mặt ở đó đông đủ they were there in full strength|= ngày tết các gia đình họp mặt đông đủ on tet, families gather in full numbers |
* Từ tham khảo/words other:
- biết được
- biệt dược
- biết được nguyên nhân sâu xa
- biết được ý định
- biết đường