đối tượng |
- object|= phân tích/thiết kế/lập trình hướng đối tượng object-oriented analysis/design/programming|= tính năng liên kết và nhúng đối tượng object linking and embedding (ole)|- subject|= người ta thấy đối tượng ra khỏi nhà lúc sáng sớm the subject was seen leaving home early in the morning|- xem đối tượng phạm pháp|= đối tượng không chịu khai thật, nên chúng tôi phải chuyển y lên cấp trên điều tra tiếp the subject refused to tell the truth, so we had to refer him to higher authorities for further investigation|= giám sát các đối tượng được tha về địa phương to supervise released prisoners|- candidate|= cán bộ đương chức có (là đối tượng) thi tuyển công chức hay không? are office holders candidates for civil service examination?|- beneficiary|= đối tượng chính được hưởng trợ cấp xã hội là những gia đình có thu nhập thấp và đông con, cũng như những người tàn tật và lớn tuổi the principal beneficiaries of welfare are low-income families with dependent children, as well as disabled and elderly persons |
* Từ tham khảo/words other:
- biến vào
- biên vệ
- biến vị
- biên viễn
- biếng