điện khí hóa | - to electrify|= kế hoạch điện khí hóa nông thôn a plan to electrify the countryside|= ông chỉ định một nội các gồm nhiều chuyên viên kinh tế và bắt đầu chương trình công nghiệp hóa, điện khí hóa toàn quốc he appoints a cabinet of economic experts and begins a nationwide program of industrialization and electrification |
* Từ tham khảo/words other:
- lại chiếm lấy
- lại cho rằng
- lãi cho vay
- lại cho xuống tàu
- lái chưa vững