chuyện không đâu vào đâu | - insignificant thing; nonessential; trifle; frivolity|= cãi nhau vì chuyện không đâu vào đâu thì quả là dại dột it is silly to quarrel over nothing/trifles/frivolities; it is silly to dispute about trifles/frivolities; it is silly to quarrel for quarrelling's sake|= phí thời giờ vì chuyện không đâu vào đâu to waste one's time on trifles |
* Từ tham khảo/words other:
- trúc diệp
- trúc đổ
- trực giác
- trực giác luận
- trực giao