chứng kiến | * verb - To witness |
chứng kiến | - to see with one's own eyes; to witness|= thời đại chúng ta sẽ chứng kiến sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới our times will witness the collapse on a world scale of capitalism|= thế kỷ 19 từng chứng kiến nhiều cuộc cách mạng the 19th century witnessed many revolutions|- to grace with one's attendance|= mời cấp trên về chứng kiến buổi lễ to invite higher levels to grace the ceremony (with their attendance) |
* Từ tham khảo/words other:
- bao gồm trong
- bào gọt
- bao guồng
- báo hại
- bao hàm